Hướng dẫn Mu Online▾ Cơ bản ▾ ▾ Nhân vật ▾ ▾ Nhiệm vụ ▾ ▾ Sự kiện ▾ ▾ Sự kiện mới ▾ ▾ Boss ▾ ▾ Ép đồ ▾ ▾ Hệ Thống Socket ▾ ▾ Bản đồ và quái vật ▾ ▾ Vật phẩm ▾ ▾ Vật phẩm mới ▾ ▾ Cửa hàng ▾ ▾ Hệ thống Master Skill ▾ ▾
Thiết Binh – Rage Fighter
Thiết Binh (Rage Fighter) thuộc hậu duệ của quân đoàn Royal Knights tại vương quốc Kalrutan, Thiết Binh đã thành công khi sử dụng chiến thuật dùng sức mạnh cơ thể làm điểm mạnh. Với lối di chuyển nhanh nhẹn và ra đòn bất ngờ, Thiết Binh luôn tạo cho đối phương rơi vào thế bị động không kịp trở tay và hạ gục đối phương một cách nhanh chóng bằng thân hình đồ sộ của mình. Ngoài ra nhân vật này cũng có khả năng tiêu diệt kẻ địch từ xa với sức sát thương lớn từ năng lượng bản thân.
Đang xem: Cách chơi thiết binh trong mu
Có 3 lớp nhân vật tiêu biểu cho chủng tộc Rage Fighter là Rage Fighter (Thiết Binh), Fist Master (Quyền Vương) và Fist Blazer.
Điểm thưởng khi lên Level | Strength Bắt Đầu | Agility Bắt Đầu | Vitality Bắt Đầu | Energy Bắt Đầu | Máu / HP |
7 | 32 | 27 | 25 | 20 | 100 |
Mana | AG | SD | Máu khi lên Level | Mana khi lên Level | SD khi lên Level |
40 | 37 | 125 | 1 | 1 | – |
Cách tính điểm Thiết Binh | Cách Tính Điểm |
Sức sát thương cao nhất | ( + ) ÷ 2 |
Sức sát thương nhỏ nhất | ( + ) ÷ 2 |
Khả năng tấn công | (Cấp độ * 5) + (Nhanh nhẹn * 2.5) + (Nội lực ÷ 6) + (Năng lượng ÷ 4) |
Sức chống đỡ | (Nhanh nhẹn ÷ 8) + Toàn bộ sức chống đỡ của bộ giáp và khiên |
Khả năng tránh đòn | (Nhanh nhẹn ÷ 10) + Khả năng tránh đòn của bộ giáp và khiên |
Sức mạnh kỹ năng | Buff xuyên thấu: (Năng lượng ÷ 100) % Buff tăng thể lực: (Năng lượng ÷ 10) +16 Buff hộ thân: (Năng lượng ÷ 10) +2 |
♦ Kỹ Năng (Skills) của Thiết Binh
Công thức của Buff
Increase Block: 2 + (năng lượng 10)Increase Health: 16 + (năng lượng 10)Vượt qua phòng thủ: năng lượng ÷ 100 =%
Lưu ý những thay đổi:
Season 12 Eps 2
Tốc độ tấn công tối đa của Rage Fighter bị hạn chế
Thí dụ:Giới hạn tốc độ tấn công trước = 0Giới hạn tốc độ tấn công hiện tại = 441
♦ Những kỹ năng khi Thiết Binh được trang bị Cánh, HP sẽ bị giảm như sau:
Skill | Tỉ lệ giảm | Số lần đánh | Sức sát thương giảm |
Cú đấm ngọa hổ (Cling Blow) | 2 | 4 | 8 |
Cú đấm mạnh long (Beast Upper) | 2 | 4 | 8 |
Vật Ngã (Chain Drive) | 4 | 8 | 32 |
Ảo Ảnh Liên Hoàn (Dark Side) | 4 | 2 x Số lượng quái vật | 8 x Số lượng quái vật |
Gầm Thét (Dragon Lore) | 2 | 2 x Số lượng quái vật | 8 x Số lượng quái vật |
Hơi Thở Rồng (Dragon Slasher) | 100 | 1 | 100 |
Xuyên thấu (Ignorance of defense of enemies) | – | – | – |
Hộ thân (Increase of Defense rate) | – | – | – |
Hộ thân (Increase of Defense rate) | – | – | – |
Cộng dồn (Charge) | 4 | 1 | 1 |
♦ Những loại áo choàng được trang bị cho Thiết Binh
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Cape of Fighter | Cloak of Death | Cape of Overrule | Cloak of Judgment |
Rage Fighter | Rage Fighter | Fist Master | Fist Blazer |
Yêu cầu cấp độ 180 | Yêu cầu cấp độ 290 | Yêu cầu cấp độ Master |
Yêu cầu cấp độ 800 |
Hướng dẫn ép Cape of Fighter | Hướng dẫn ép Cloak of Death | Hướng dẫn ép Cape of Overrule | Hướng dẫn ép Cloak of Judgment |